Chi tiết thủ tục hành chính Sở GTVT Sơn La
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH SƠN LA
( Ban hành tại Quyết định số 1357 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La )
1-9 |
|
10 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào đối với phương tiện vận tải thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải) |
11 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt-Lào (Đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào). |
12 |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
15 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
16 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do Sở Giao thông vận tải quản lý. |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe, máy chuyên dùng |
18 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe, máy chuyên dùng có thời hạn |
19 |
Đổi giấy chứng đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng trường hợp cải tạo; thay đổi màu sơn hoặc có giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, biển số bị hỏng. |
20 |
Xóa sổ đăng ký xe, máy chuyên dùng |
21 |
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
22 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
23 |
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô. |
24 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô. |
25 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
26 |
Cấp Giấy phép lái xe ô tô tập lái, |
27 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
28-43 |
|
44 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý |
45 |
Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý |
46 |
Chấp thuận thi công công trình trên đường bộ đang khai thác do Sở Giao thông vận tải quản lý |
47 |
Cấp phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác do Sở Giao thông vận tải quản lý |
48 |
Chấp thuận thiết kế đấu nối đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý |
49 |
Cấp phép thi công đấu nối đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý |
50 |
Công bố đưa bến xe, bãi đỗ xe; trạm, điểm dừng nghỉ vào khai thác |
51 |
Thẩm định dự án công trình giao thông sử dụng vốn ngân sách nhà nước. |
52 |
Thẩm định thiết kế và dự toán công trình giao thông sử dụng vốn ngân sách nhà nước. |
53 |
Kiểm tra công trình giao thông hoàn thành trước khi bàn giao đưa vào khai thác sử dụng. |
54 |
Cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3. |
55 |
Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3. |
56 |
Đổi, cấp lại chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ |
57 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn. |
58 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
59 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
60 |
Đăng ký lại phương tiện, trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
61 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
62 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
63 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
64 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
65 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
66 |
Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
67 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đào tạo thuyền viên |
68 |
Cấp, cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch |
69 |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
70 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
71 |
Chấp thuận xây dựng bến thủy nội địa. |
72 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa: |