Công bố tên, mã số bến xe khách trên địa bàn tỉnh Sơn La
Ngày 09/06/2011 Sở giao thông vận tải Sơn La đã ban hành quyết định số 269/QĐ-SGTVT về việc công bố tên và mã số bến xe khách trên địa bàn tỉnh Sơn La. Với tổng số lượng bến là 53 bến. Căn cứ vào công bố này các đơn vị quản lý bến triển khai hoàn thiện để đạt cấp hạng. sau khi đạt Báo cáo Sở để công bố đưa vào hoạt động.
TT |
Tên Bến xe |
Địa điểm |
Mã số bến |
I |
Thành phố Sơn La |
|
|
1 |
Bến xe khách thành phố Sơn La |
Tổ 1, Phường Quyết Tâm |
11 |
2 |
Bến xe khách Nà Sản |
Tiểu khu Nà Sản (Km284, QL.6) |
12 |
3 |
Bến xe khách Chiềng Ngần |
Khu đô thị Chiềng Ngần |
13 |
4 |
Bến xe khách Chiềng Xôm |
Trung tâm xã Chiềng Xôm |
14 |
II |
Huyện Mường La |
|
|
1 |
Bến xe khách Mường La |
Thị Trấn Ít Ong |
18 |
2 |
Bến xe khách Pi Toong |
Trung tâm xã Pi Toong |
19 |
3 |
Bến xe khách Chiềng Lao |
Trung tâm xã Chiềng Lao |
20 |
4 |
Bến xe khách Mường Bú |
Trung tâm xã Mường Bú |
21 |
5 |
Bến xe khách Ngọc Chiến |
Trung tâm xã Ngọc Chiến |
22 |
6 |
Bến xe khách Chiềng Hoa |
Trung tâm xã Chiềng Hoa |
23 |
III |
Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
1 |
Bến xe khách Quỳnh Nhai |
Thị trấn Phiêng Lanh |
30 |
2 |
Bến xe khách Mường Giôn |
Trung tâm xã Mường Giôn |
31 |
3 |
Bến xe khách Chiềng Khay |
Trung tâm xã Chiềng Khay |
32 |
4 |
Bến xe khách Nậm Ét |
Trung tâm xã Nậm Ét |
33 |
IV |
Huyện Thuận Châu |
|
|
1 |
Bến xe khách Thuận Châu |
Trung tâm huyện Thuận Châu |
37 |
2 |
Bến xe khách Phỏng Lái |
Trung tâm xã Phỏng Lái |
38 |
3 |
Bến xe khách Tông Lạnh |
Trung tâm xã Tông Lạnh |
39 |
4 |
Bến xe khách Cò Mạ |
Trung tâm xã Cò Mạ |
40 |
V |
Huyện Sông Mã |
|
|
1 |
Bến xe khách Sông Mã |
Thị trấn Sông Mã |
46 |
2 |
Bến xe khách Chiềng Khương |
Trung tâm xã Chiềng Khương |
47 |
3 |
Bến xe khách Nậm Ty |
Trung tâm xã Nậm Ty |
48 |
4 |
Bến xe khách Mường Lầm |
Trung tâm xã Mường Lầm |
49 |
VI |
Huyện Sốp Cộp |
|
|
1 |
Bến xe khách Sốp Cộp |
Thị trấn Sốp Cộp |
55 |
2 |
Bến xe khách Mường Lạn |
Trung tâm xã Mường Lạn |
56 |
3 |
Bến xe khách Mường Lèo |
Trung tâm xã Mường Lèo |
57 |
VII |
Huyện Mai Sơn |
|
|
1 |
Bến xe khách Mai Sơn |
Thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn |
61 |
2 |
Bến xe khách Cò Nòi |
Khu đô thị mới Cò Nòi |
62 |
3 |
Bến xe khách Chiềng Sung |
Trung tâm xã Chiềng Sung |
63 |
4 |
Bến xe khách Mường Chanh |
Trung tâm xã Mường Chanh |
64 |
5 |
Bến xe khách Chiềng Nơi |
Trung tâm xã Chiềng Nơi |
65 |
6 |
Bến xe khách Phiêng Pằn |
Trung tâm xã Phiêng Pằn |
66 |
7 |
Bến xe khách Tà Hộc |
Cảng Tà hộc, huyện Mai Sơn |
67 |
VIII |
Huyện Yên Châu |
|
|
1 |
Bến xe khách Yên Châu |
Thị trấn Yên Châu |
73 |
2 |
Bến xe khách Nà Khái |
Bản Nà Khái (Km253+700,QL6) |
74 |
3 |
Bến xe khách Chiềng On |
Trung tâm xã Chiềng On |
75 |
4 |
Bến xe khách Phiêng Khoài |
Trung tâm xã Phiêng Khoài |
76 |
IX |
Huyện Mộc Châu |
|
|
1 |
Bến xe khách Mộc Châu |
Thị trấn Mộc Châu |
82 |
2 |
Bến xe khách Thảo Nguyên |
Thị trấn Thảo Nguyên |
83 |
3 |
Bến xe khách Xuân Nha |
Trung tâm xã Xuân Nha |
84 |
4 |
Bến xe khách Vân Hồ |
Trung tâm xã Vân Hồ |
85 |
5 |
Bến xe khách Tân Lập |
Trung tâm xã Tân Lập |
86 |
6 |
Bến xe khách Chiềng Sơn |
Trung tâm xã Chiềng Sơn |
87 |
7 |
Bến xe khách Tô Múa |
Trung tâm xã Tô Múa |
88 |
8 |
Bến xe khách Nà Mường |
Trung tâm xã Nà Mường |
89 |
9 |
Bến xe khách Mường Tè |
Trung tâm xã Mường Tè |
90 |
10 |
Bến xe khách Lóng Sập |
Trung tâm xã Lóng Sập |
91 |
11 |
Bến xe khách Song Khủa |
Trung tâm xã Song Khủa |
92 |
X |
Huyện Phù Yên |
|
|
1 |
Bến xe khách Phù Yên |
Thị trấn Phù Yên |
101 |
2 |
Bến xe khách Vạn Yên |
Bến Phà Vạn Yên, huyện Phù Yên |
102 |
3 |
Bến xe khách Mường Do |
Trung tâm xã Mường Do |
103 |
XI |
Huyện Bắc Yên |
|
|
1 |
Bến xe khách Bắc Yên |
Thị trấn Bắc Yên |
111 |
2 |
Bến xe khách Song Pe |
Trung tâm xã Song Pe |
112 |
3 |
Bến xe khách Làng Chếu |
Trung tâm xã Làng Chếu |
113 |